Thực đơn
Âm_môi-môi Ví dụBảng mẫu tự ngữ âm quốc tế (IPA) phân biệt những âm môi-môi sau:
IPA | Miêu tả | Ví dụ | |||
---|---|---|---|---|---|
Ngôn ngữ | Chính tả | IPA | Nghĩa | ||
âm mũi môi-môi | tiếng Việt | muối | [mwoj˧ˀ˥] | muối | |
âm tắc môi-môi vô thanh | tiếng Việt | nhíp | [ɲip˧ˀ˥] | nhíp | |
âm tắc môi-môi hữu thanh | tiếng Anh | bed | [bɛd] | giường | |
âm xát môi-môi vô thanh | tiếng Nhật | 富士山 (fujisan) | [ɸuʑisaɴ] | núi Phú Sĩ | |
âm xát môi-môi hữu thanh | tiếng Ewe | ɛʋɛ | [ɛ̀βɛ̀] | tiếng Ewe | |
âm tiếp cận môi-môi | tiếng Tây Ban Nha | lobo | [loβ̞o] | sói | |
âm rung môi-môi | tiếng Nias | simbi | [siʙi] | hàm dưới | |
âm hút vào môi-môi hữu thanh | tiếng Việt | bạn | [ɓan̪˧ˀ˨ʔ] | bạn | |
âm phụt môi-môi | tiếng Adyghe | пӀэ | [pʼa] | thịt | |
âm chắt môi-môi | tiếng Nǁng | ʘoe | [ʘoe] | thịt |
Thực đơn
Âm_môi-môi Ví dụLiên quan
Âm môi-môi Âm mũi môi-môi hữu thanh Âm mũi môi-răng hữu thanhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Âm_môi-môi http://wals.info/feature/18